Nội Dung
Máy in mã vạch Zebra ZD230
Tải về Driver Zebra ZD230 Windows
Máy in mã vạch Zebra ZD230 được cải tiến từ Zebra GT800, thuộc dòng máy ZD200 Series với những tính năng nổi bật hơn.
Thiết bị là sự kết hợp giữa chi phí đầu tư thấp, độ bền cao cùng khả năng hoạt động ổn định, đáng tin cậy.
Ngoài thay đổi về thiết kế bên ngoài, sản phẩm này còn được cải tiến với cấu trúc dual-wall, hướng đến việc gia tăng độ bền cho thiết bị nói chung và bảo vệ tốt hơn cho các linh – phụ kiện máy bên trong nói riêng.
Có thể nói, với chi phí đầu tư tiết kiệm, bạn đã có thể sở hữu ngay cho mình thiết bị in ấn với chất lượng rõ ràng, đẹp mắt, kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm không ngay khi trang bị cho mình chiếc máy in barcode Zebra ZD230 này!
Tính năng của Máy in mã vạch Zebra ZD230
Zebra ZD230 sở hữu đầy đủ các đặc điểm mà bạn cần ở dòng thiết bị để bàn:
Máy có độ rộng in 4 inch (104 mm) cùng tốc độ in vượt trội lên đến 6 inch/s (152 mm/giây), đảm bảo cho việc sử dụng thiết bị của bạn được diễn ra hiệu quả, hạn chế sự chậm trễ, gián đoạn.
Thiết bị với một đèn LED cùng 1 nút bấm giúp người dùng vận hành và theo dõi trạng thái của thiết bị đơn giản hơn.
Với hai phiên bản in nhiệt trực tiếp và truyền nhiệt gián tiếp, ZD230 sẽ đáp ứng tốt cho nhu cầu in ấn khác nhau của người dùng. Thiết bị hứa hẹn mang đến trải nghiệm in hiệu quả, đáng tin cậy cho nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau như vận chuyển, hậu cần, chăm sóc sức khỏe, bán lẻ,…
Thiết kế OpenACCESS, tiêu chuẩn ENERGY STAR
Máy in mã vạch Zebra ZD230 được thiết kế vỏ sò OpenACCESS dễ lắp cuộn tem nhãn và ribbon mực với chất lượng có cấu trúc tường kép để tăng độ bền, cấu tạo bằng nhựa có độ cứng cáp, màu đen được phối với một số chi tiết màu vàng tạo vẻ đẹp trang nhã và hài hòa.
Máy in mã vạch Zebra ZD230 có hiệu suất in chiều rộng 104mm, 152mm/s
Zebra ZD230 thuộc danh mục máy in mã vạch siêu thị hay desktop printer, công nghệ đầu in được xây dựng trên nền công nghệ nhiệt gián tiếp (Thermal Transfer) đạt độ phân giải tiêu chuẩn 203dpi phù hợp cho bản in cần độ rõ nét cơ bản. Zebra ZD230 có khả năng bề rộng in tối đa 104mm (4.09 inch) và chiều dài nhãn 39 inch (991mm) và đạt tốc độ 4ips (102mm/s), ngoài ra máy in nhiệt Zebra ZD230 sở hữu bộ nhớ trong Flash 256 MB, SDRAM 128 MB cho phép bạn lưu trữ nhiều phông chữ và đồ họa hơn và cho hiệu năng mạnh mẽ hơn.
Kết nối tiêu chuẩn USB, tùy chọn Ethernet
Zebra ZD230 đáp ứng cho nhu cầu in ấn cơ bản với tầm giá sở hữu phải chăng, nhà sản xuất đã tích hợp sẵn cổng kết nối USB tiêu chuẩn để truyền tín hiệu, đồng thời giúp người dùng dễ lắp và cài đặt mà không cần chuyên viên kỹ thuật. Ngoài ra, máy in tem mã vạch Zebra ZD230 hỗ trợ tùy chọn mở rộng kết nối Ethernet để chia sẻ tài nguyên máy in cho nhiều người dùng trong cùng hệ thống mạng.Bộ sensor nhận diện nhiều chuẩn tem
Thông số kỹ thuật
Model | ZD230 |
Phương pháp in | In nhiệt trực tiếp/ In nhiệt gián tiếp |
Độ phân giải | 203 DPI |
Tốc độ in tối đa | 6 ips (152 mm/s) |
Chiều rộng in tối đa | 4.09” (104 mm) |
Chiều dài in tối đa | 39” (990 mm) |
Bộ nhớ | 256 MB FLASH, 128 MB SDRAM |
Ribbon | Wax, Wax Resin, Resin
Lõi mực in: 0.5” (12.7 mm) hoặc 1″ (25.4 mm) Đường kính cuộn mực in tối đa: 2.6” (66 mm) Chiều rộng cuộn mực in: 1.33 ~ 4.3” (33.8 ~ 109 mm) Chiều dài cuộn mực in tối đa: 300m Mặt mực: Out |
Giấy in | Kiều giấy in: Roll-fed, fan-fold, die cut, continuous, black mark, tag stock, wristbands
Lõi giấy in: 0,5” (12. 7 mm) hoặc 1” (25.4 mm) Đường kính cuộn giấy in tối đa: 5” (127 mm) Chiều rộng giấy in: 1 ~ 4.4” (25.4 ~ 112 mm) Chiều dài giấy in tối đa: 39” (990 mm) Độ dày giấy in: 0.003 ~ 0.0075” (0.08 ~ 0.19 mm) |
Kết nôi | USB 2.0, 10/100 M-bit Ethernet, WIFI 802.11ac và Bluetooth 4.1 |
Loại mã vạch | Mã vạch 1D: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar and Planet Code.
Mã vạch 2D: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, MicroPDF, Aztec. |
Kích thước | 10.5″ (L) x 7.75″ (W) x 7.5″ (H)
267 mm (L) x 197 mm (W) x 191 mm (H) |
Trọng lượng | 2.5 kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.